Ý nghĩa của từ gia tộc là gì:
gia tộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ gia tộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia tộc mình

1

25 Thumbs up   7 Thumbs down

gia tộc


tập hợp gồm nhiều gia đình có cùng một tổ tiên người trong gia tộc Đồng nghĩa: họ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   1 Thumbs down

gia tộc


Họ hàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia tộc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gia tộc": . gia tốc gia tộc
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   1 Thumbs down

gia tộc


Họ hàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

8 Thumbs up   7 Thumbs down

gia tộc


gia tộc là dòng (họ ) giàu có hoặc có quyền lực trong xã hội.
phanthinh - 00:00:00 UTC 12 tháng 12, 2015

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

gia tộc


Họ hàng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

5 Thumbs up   6 Thumbs down

gia tộc


vaṃsa (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< uyên bay tỷ thí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa